Kali clorid
Tên khác: Kali cloride
0 lượt xem
Cập nhật: 06/11/2018
Thành phần
Potassium chloride
Chỉ định
Mất cân bằng điện giải.
Chống chỉ định
Tăng kali máu.
Thận trọng lúc dùng
Dịch truyền pha không được vượt quá 3,2 g/lít (43 milimol/lít). Cần có ý kiến của chuyên gia và theo dõi điện tâm đồ (xem phần trên); suy thận.
Liều lượng - Cách dùng
Mất cân bằng điện giải, truyền tĩnh mạch chậm, liều dùng cho người lớn và trẻ em phụ thuộc vào mức độ thiếu kali hoặc để duy trì nhu cầu điện giải/ngày.
Pha loãng và truyền dịch: Pha loãng ngay trước khi dùng và truyền theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Tác dụng ngoại ý (Tác dụng phụ)
Truyền dịch nhanh gây độc cho tim.
Quá liều
Truyền glucose 10%. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat 0,5 đến 1 g.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh nóng và đông lạnh.
Bao che - Đóng gói
Dung dịch đậm đặc kali clorid 11,2% để pha dịch truyền (112 mg kali clorid, khoảng 1,5 milimol K+ và 1,5 milimol Cl-/ml); ống tiêm 20 ml, 50 ml.
Thuốc chứa hoạt chất này
Reduze
SĐK: VN-18433-14
Kali clorid 10%
SĐK: VD-25324-16
Oresol 245
SĐK: VD-22037-14
Oremute
SĐK: VD-22687-15
Mibezisol 2,5
SĐK: VD-26585-17
Ringer lactate
SĐK: VD-22591-15
Theresol
SĐK: VD-5791-08
Kydheamo-2A
SĐK: VD-28707-18
Lactated ringer's and dextrose
SĐK: VD-21953-14
Lactated Ringer's
SĐK: VD-25377-16
Oresol new
SĐK: VD-23143-15
Meticglucotin
SĐK: VN-17890-14
Kydheamo - 1A
SĐK: VD-14249-11
Oresol hương cam
SĐK: VD-30671-18
Kali clorid 500mg/ 5ml
SĐK: VD-23599-15
Acetate Ringer's
SĐK: VD-24018-15
Hydrite
SĐK: VD-24047-15
Kydheamo-3A
SĐK: VD-27261-17
Oresol 4,1 g
SĐK: VD-28170-17
Lactate ringer & dextrose 5%
SĐK: VD-21432-14
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!