Imipenem + Cilastatin
Tên khác: Cilastatin
Tên biệt dược: Tadifs;Amnam;Nimedine
0 lượt xem
Cập nhật: 25/10/2018
Thành phần
Imipenem , Cilastatin
Chỉ định
Nhiễm khuẩn nặng mắc phải trong bệnh viện do vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí gram âm và gram dương (không chỉ định cho nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương), nhiễm khuẩn do Pseudomonas kháng thuốc và Acinetobacter các loại.
Chống chỉ định
Quá mẫn đối với imipenem hoặc cilastatin hoặc thành phần khác.
Thận trọng lúc dùng
Quá mẫn với các loại kháng sinh beta-lactam (xem Mục 6.2.1); suy thận (Phụ lục 4); Rối loạn hệ thần kinh trung ương như động kinh; thời kỳ mang thai và cho con bú
Liều lượng - Cách dùng
Liều lượng được tính theo imipenem trong hợp chất.
Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, tiêm truyền tĩnh mạch, người lớn, 1 - 2 g/ngày (chia làm 3 - 4 lần)
Nhiễm khuẩn do vi khuẩn giảm nhạy cảm, người lớn, tới 50 mg/kg/ngày (liều tối đa 4 g/ngày); trẻ trên 3 tháng tuổi, 60 mg/kg/ngày (liều tối đa 2 g/ngày) chia làm 4 lần; trẻ em nặng trên 40 kg, liều người lớn.
Pha chế và sử dụng: Theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Dung dịch tiêm bắp không được dùng tiêm tĩnh mạch. Dung dịch tiêm truyền không được dùng tiêm bắp.
Tác dụng ngoại ý (Tác dụng phụ)
Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm ruột do kháng sinh; rối loạn vị giác, rối loạn máu, thử nghiệm Coombs dương tính; phản ứng dị ứng (xem phần 6.2.1) bao gồm ngoại ban, ngứa, mày đay, sốt, phản ứng phản vệ; hiếm gặp: hoại tử biểu bì do nhiễm độc, giật rung cơ, co giật, lú lẫn và rối loạn tâm thần; tăng nhẹ enzym gan và bilirubin, tăng creatinin huyết thanh và urê huyết; nước tiểu đỏ ở trẻ em; phản ứng tại chỗ: ban đỏ, đau và cứng, viêm tĩnh mạch huyết khối tại vị trí tiêm.
Quá liều
Trong trường hợp quá liều, ngừng thuốc, điều trị triệu chứng và áp dụng những biện pháp hỗ trợ cần thiết.
Bảo quản
Trong trường hợp quá liều, ngừng thuốc, điều trị triệu chứng và áp dụng những biện pháp hỗ trợ cần thiết.
Bao che - Đóng gói
Bột để pha tiêm bắp: Imipenem monohydrat 500 mg và cilastatin natri 500 mg; imipenem 750 mg và cilastatin 750 mg.
Bột để pha tiêm truyền tĩnh mạch: Imipenem monohydrat 250 mg (hoặc 500 mg); và cilastatin natri 250 mg (hoặc 500 mg).
Thuốc chứa hoạt chất này
Tienam
SĐK: VN-1428-06
Raxadin
SĐK: VN-16731-13
Cepemid 1g
SĐK: VD-26896-17
Vicimlastatin 1g
SĐK: VD-22245-15
Nimedine
SĐK: VN-20674-17
Pythinam
SĐK: VD-23852-15
Bacqure 500mg
SĐK: VN-1974-06
Mixipem 500mg/500mg
SĐK: VN-18957-15
Choongwae Prepenem 500mg
SĐK: VN-20532-17
Bidinam
SĐK: VD-20668-14
Tienam
SĐK: VN-5550-01
Imipenem Cilastatin Kabi
SĐK: VN-14046-11
Cepemid 1,5g
SĐK: VD-21658-14
Vicimlastatin
SĐK: VD-28694-18
Vicimlastatin 500mg
SĐK: VD-28695-18
Cepemid 0,25/0,25
SĐK: VD-29796-18
Lastinem
SĐK: VN-18286-14
Tienam
SĐK: VN-20190-16
Bacimix-P Inj 500mg
SĐK: VN-16279-13
Teonam Inj.
SĐK: VN-20546-17
Hiển thị 20 thuốc phổ biến nhất
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!