Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

MebiacTina 4mg

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VNA-4862-02
Dạng bào chế
Viên nén
Lượt xem
1,388
Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ X 10; chai 100 viên nén

Thông tin chi tiết về MebiacTina 4mg

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
4mg

Chỉ định

Điều trị cho bệnh nhân bị ngứa, dị ứng vì bất kì lí do nào.
Người bị đau do mạch máu biểu hiện như đau nửa đầu.

Chống chỉ định

Bệnh nhân dị ứng, mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân có các cơn hen cấp. Bệnh nhân bị glôcôm hay tăng nhãn áp. Bệnh nhân bị bí tiểu. Bệnh nhân bị rối loạn quá trình rỗng dạ dày. Bệnh nhân đang dùng thuốc chống trầm cảm. Bệnh nhân là phụ nữ cho con bú. Trẻ < 2 tuổi. Người cao tuổi > 65 tuổi bị suy kiệt và không thể tự vận động.

Liều lượng - Cách dùng

Người lớn: 1 viên/ lần x 1-5 lần/ngày.
Liều khởi đầu 1 viên/lần x 3 lần/ngày.
Điều trị mày đay mạn tính: ½ viên x 3 lần/ngày.
Trị đau nửa đầu cấp: 1 viên/lần, nếu vẫn còn đau thì sau 30 phút uống thêm 1 viên. Tổng liều không được > 2 viên/4-6 giờ.
Liều duy trì trị đau nửa đầu: 1 viên/ 4-6 giờ, tối đa 2 viên x 4 lần/ngày.

Tác dụng phụ

Ban da dị ứng.
Phản ứng quá mẫn, khó thở, chóng mặt.
Rối loạn kinh nguyệt có thể xảy ra nếu dùng Peritol 4mg Egis kéo dài.
Tăng cân.
Tim mạch: rối loạn nhịp tim hay đánh trống ngực, nhịp tim tăng.
Thần kinh: ngủ gà, buồn ngủ, chóng mặt, bồn chồn, viêm dây thần kinh, co giật, yếu mệt, đau đầu, rối loạn phối hợp cử động, run, đau và tê ở các đấu cho.
Mắt: nhìn đôi, rối loạn điều tiết, mắt nhìn mờ.
Tai: chóng mặt, ù tai, viêm tai trong.
Hô hấp: rối loạn hô hấp, ngực, rối loạn trung thất, chảy máu cam, khó thở, nghẹt mũi, khô ở họng và miệng, dịch phế quản đặc.
Tiêu hóa: táo bón, buồn nôn, tiêu chảy, khô miệng khó chịu ở thượng vị.
Tiết niệu: khó tiểu, bí tiểu, hay buồn đi tiểu.
Da và mô dưới da: nhạy cảm với ánh sáng, nhiều mồ hôi, ban đỏ.
Chuyển hóa: tăng thèm ăn, biếng ăn.
Mạch máu: hạ huyết áp.
Toàn thân: khó chịu, mệt mỏi, run rẩy.
Gan mật : Vàng da, phân xanh, sốt, nước tiểu sẫm, viêm gan, suy gan, rối loạn chức năng gan, ứ mật.
Sinh sản: kinh nguyệt sớm.
Thần kinh: nhầm lẫn, khó chịu, hành vi gây gổ, hưng phấn, ảo giác, bồn chồn, kích động, mất ngủ.

Tương tác thuốc

Thuốc ức chế MAO Tăng tác dụng phụ của Peritol 4mg Egis như táo bón, bí tiểu, giãn đồng tử, rối loạn điều tiết mật Thuốc an thần, thuốc ngủ, thuốc dịu thần kinh Tăng tác dụng an thần của Peritol 4mg Egis Thuốc chống trầm cảm Tái phát bệnh hay các triệu chứng của bệnh trầm cảm. Xét nghiệm nước tiểu Peritol 4mg Egis gây dương tính giả với một số thuốc chống trầm cảm. Đồ có cồn Tăng tác dụng phụ trên thần kinh trung ương

Công dụng MebiacTina 4mg

Điều trị cho bệnh nhân bị ngứa, dị ứng vì bất kì lí do nào.
Người bị đau do mạch máu biểu hiện như đau nửa đầu.

Thông tin từ hoạt chất: Cyproheptadine

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược lực Cyproheptadine

Cyproheptadine là thuốc kháng histamin thế hệ II thuộc nhóm piperidin.

Dược động học Cyproheptadine

- Hấp thu: Cyproheptadine là amin hoà tan trong lipid, hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá. - Phân bố: thuốc phân bố khắp các tổ chức của cơ thể. - Chuyển hoá: chuyển hoá nhanh ở gan thành các chất không có hoạt tính. - Thải trừ: chủ yếu qua thận.

Tác dụng Cyproheptadine

Cyproheptadine là một chất chống dị ứng có tác dụng làm êm dịu thần kinh, kích thích tiêu hóa tốt tạo cảm giác thèm ăn.

Chỉ định Cyproheptadine

Dị ứng cấp & mạn: viêm da, chàm, vết đốt côn trùng, cảm, viêm mũi theo mùa, viêm kết mạc dị ứng, mề đay, phù Quincke, dị ứng thuốc, phản ứng huyết thanh, ngứa hậu môn sinh dục, ngứa do thủy đậu. Phòng & trị chứng đau nửa đầu & đau đầu do co mạch.

Liều dùng Cyproheptadine

Dị ứng & ngứa Người lớn: 12-16mg/ngày, chia nhiều lần, tối đa 32mg/ngày; Trẻ 7-14 tuổi: 4mg x 3 lần/ngày, tối đa 16 mg/ngày. Ðau nửa đầu & đau đầu do mạch khởi đầu 4mg, 30 phút sau có thể dùng liều tiếp theo, không quá 8 mg sau 4-6 giờ, duy trì với liều 4mg mỗi 4-6 giờ.

Chống chỉ định Cyproheptadine

Quá mẫn với thành phần thuốc. Glaucom góc đóng, loét dạ dày tá tràng, tắc môn vị tá tràng, phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang, cơn suyễn cấp. Dùng chung với IMAO.

Tương tác Cyproheptadine

Tăng hiệu lực thuốc giảm đau, thuốc ức chế TKTW và rượu.

Tác dụng phụ Cyproheptadine

Chóng mặt, buồn nôn, khô miệng. Mệt mỏi, kích động, rối loạn phối hợp, run, dễ kích động, mất ngủ, nôn, ban dị ứng, rét run, nhức đầu.

Thận trọng lúc dùng Cyproheptadine

Tiền sử hen phế quản, tăng nhãn áp, cường giáp, bệnh tim mạch, tăng huyết áp. Phụ nữ có thai & cho con bú. Không nên dùng thuốc cho người cao tuổi, trẻ < 2 tuổi.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook