Chưa có hình ảnh
Cetafenac 325
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Cetafenac 325
Thành phần hoạt chất
2 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - | |
| - |
Chỉ định
Chống chỉ định
Loét dạ dày, quá mẫn cảm với hoạt chất. Giống như với tất cả các thuốc kháng viêm không steroid khác, chống chỉ định cho bệnh nhân đã biết là bị hen phế quản, nổi mề đay, viêm mũi cấp khi dùng acid acetylsalicylic hoặc các chất ức chế tổng hợp prostaglandine khác.Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
Đường tiêu hóa Đôi khi: Đau thượng vị, có những rối loạn tiêu hóa như nôn, mửa, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, chán ăn. Hiếm: Xuất huyết tiêu hóa, nôn ra máu, tiêu ra máu, lo t đường tiêu hóa với xuất huyết hay thủng, tiêu chảy ra máu. Trường hợp ngoại lệ: Bệnh ở bụng dưới như viêm kết tràng xuất huyết không chuyên biệt, cơn kịch phát viêm loét kết tràng hay bệnh Crohn, viêm miệng aphtơ, viêm lưỡi, sang thương ở thực quản, táo bón, viêm ruột dạng biểu đồ, viêm tụy. Hệ thần kinh trung ương (và ngoại biên) Đôi khi: Nhức đầu, choáng váng, chóng mặt. Hiếm: Mệt mỏi. Trường hợp ngoại lệ: Rối loạn cảm giác kể cả dị cảm, rối loạn trí nhớ, mất định hướng, rối loạn thị giác (giảm thị lực, song thị), giảm thính lực, ù tai, mất ngủ, dễ bị kích thích, co giật, trầm cảm, lo âu, ác mộng, run rẩy, phản ứng tâm thần, rối loạn vị giác. Da Đôi khi: Phát ban da. Hiếm: Mề đay. Trường hợp ngoại lệ: Phát ban có bọng nước, chàm, hồng ban đa dạng, hội chứng StevensJohnson, hội chứng Lyell, (chứng đỏ da bóng tróc biểu bì), đỏ da (viêm da tróc mảnh), rụng tóc, phản ứng cảm quang, ban xuất huyết, kể cả ban xuất huyết do dị ứng. Thận Trường hợp ngoại lệ: Suy thận cấp, tiểu ra máu, protein niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư, hoại tử nhú thận. Gan Trường hợp ngoại lệ: Tăng transaminase trong huyết thanh (SGOT, SGPT). Hiếm: Viêm gan với vàng da hay không, có thể xảy ra đột ngột trong một vài trường hợp. Máu Trường hợp ngoại lệ: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết, thiếu máu bất sản. Quá mẫn cảm Hiếm: Phản ứng quá mẫn cảm như hen suyễn, phản ứng phản vệ/giống phản vệ, kể cả hạ huyết áp. Trường hợp ngoại lệ: Viêm mạch, viêm phổi. Hệ tim mạch Trường hợp ngoại lệ: Đánh trống ngực, đau ngực, cao huyết áp, suy tim. Chỉ riêng thuốc tiêm : Hiếm: Đau và cứng vùng tiêm bắp. Trường hợp ngoại lệ: Áp xe hoặc hoại tử tại vùng tiêm bắp.Tương tác thuốc
Trường hợp kê toa đồng thời, diclofenac có thể làm tăng nồng độ của lithium và digoxine. Nhiều thuốc kháng viêm không steroid có thể ức chế tác động của thuốc lợi tiểu. Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu giữ kali đôi khi sẽ gây tăng kali huyết, do đó cần phải theo dõi. Dùng đồng thời nhiều thuốc kháng viêm không steroid hoặc glucocorticoid sẽ làm tăng các tác dụng không mong muốn. Mặc dù kết quả của các nghiên cứu lâm sàng cho thấy rằng diclofenac không ảnh hưởng lên tác dụng của thuốc kháng đông, một vài báo cáo dùng đồng thời diclofenac và thuốc kháng đông sẽ tăng nguy cơ xuất huyết ; do đó cần phải tăng cường theo dõi ở những bệnh nhân này. Như những thuốc kháng viêm không steroid, diclofenac liều cao (200 mg); có thể tạm thời gây ức chế kết tập tiểu cầu. Các thí nghiệm lâm sàng cho thấy rằng có thể dùng đồng thời diclofenac với thuốc uống trị tiểu đường mà không gây thay đổi hiệu quả lâm sàng. Tuy nhiên, một vài trường hợp có phản ứng hạ đường huyết hoặc tăng đường huyết sau khi dùng diclofenac đã được báo cáo ; những trường hợp này cần phải điều chỉnh liều của thuốc hạ đường huyết. Thận trọng khi dùng thuốc kháng viêm không steroid dưới 24 giờ trước hoặc sau khi điều trị bằng methotrexate do nồng độ trong máu và độc tính của chất này có thể tăng. Độc tính trên thận của cyclosporin tăng khi dùng chung với kháng viêm không steroid do tác động của kháng viêm không steroid trên các prostaglandine ở thận.Công dụng Cetafenac 325
Thông tin từ hoạt chất: Paracetamol
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Paracetamol
Dược động học Paracetamol
Tác dụng Paracetamol
Chỉ định Paracetamol
Liều dùng Paracetamol
Chống chỉ định Paracetamol
Tương tác Paracetamol
Tác dụng phụ Paracetamol
Thận trọng lúc dùng Paracetamol
Bảo quản Paracetamol
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Cetafenac 325
Tydol Rhenac 325
VD-0667-06
Tydol Rhenac 500
VD-0209-06
Zengesic
VNB-1318-02
Cetafenac 500
VD-0642-06
Diclofenac 50mg
V1183-H12-05
Diclofenac 50mg
V343-H12-05
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Cetafenac 325
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!