Chưa có hình ảnh
Dexcefen
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Dexcefen
Thành phần hoạt chất
3 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - | |
| - | |
| - |
Chỉ định
Liều thấp: Điều trị triệu chứng các bệnh lý gây đau như : đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh. Liều cao: (trên 1200 mg/ ngày); Điều trị triệu chứng trong một thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp cột sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Friessinger – Leroy – Reiter và thấp khớp do vảy nến, một số bệnh lý hư khớp gây đau và tàn phế. Điều trị triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cấp của các bệnh lý quanh khớp (đau vai cấp, viêm gân cơ,…), đau thắt lưng và đau rễ thần kinh nặng. Chấn thương.Chống chỉ định
Tuyệt đối: Mẫn cảm với ibuprofen và các chất tương tự. Loét dạ dày – tá tràng đang tiến triển. Suy tế bào gan, suy thận nặng. Trẻ em dưới 15 tuổi. Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu và 3 tháng cuối của thai kỳ. Phụ nữ cho con bú. Tương đối: Không được phối hợp với NSAIDs khác. Không nên kết hợp với thuốc kháng đông đường uống, heparine, các sulfamid hạ đường huyết, muối lithium, ticlopidine.Liều lượng - Cách dùng
Giảm đau và hạ sốt Liều khởi đầu 200 – 400 mg, sau đó nếu cần có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ, nhưng không được vượt quá 1200 mg/ngày.Tác dụng phụ
Các triệu chứng rối loạn về dạ dày-ruột có thể xảy ra như: buồn nôn, nôn, đau dạ dày, ăn không tiêu, rối loạn nhu động ruột. Rất ít khi bị đau đầu, chóng mặt, ban đỏ, ngứa, sần, phù Thông báo cho bác sĩ khi xảy ra tác dụng không mong muốn của thuốc.Tương tác thuốc
NSAIDs khác và salicylate liều cao: tăng khả năng gây loét và xuất huyết đường tiêu hoá. Kháng đông đường uống, héparine tiêm và ticopidine: làm tăng nguy cơ xuất huyết do ức chế chức năng tiểu cầu và làm suy yếu niêm mạc dạ dày - tá tràng. Lithium: tăng lithium trong máu. Methotrexate: tăng độc tính về huyết học của chất này, đặc biệt khi dùng methotrexate với liều >15 mg/tuần. Các sulfamide hạ đường huyết: tăng hiệu quả hạ đường huyết. Digoxin: làm gia tăng nồng độ digoxin trong máu. Thuốc điều tri cao huyết áp (chẹn &beta ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu): giảm tác dụng các thuốc này do ức chế prostaglandin dãn mạch.Bảo quản
Bảo quản nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.Công dụng Dexcefen
Thông tin từ hoạt chất: Paracetamol
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Paracetamol
Dược động học Paracetamol
Tác dụng Paracetamol
Chỉ định Paracetamol
Liều dùng Paracetamol
Chống chỉ định Paracetamol
Tương tác Paracetamol
Tác dụng phụ Paracetamol
Thận trọng lúc dùng Paracetamol
Bảo quản Paracetamol
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Dexcefen
Anti nuluer
VD-0341-06
Nalxopain
VNA-1521-04
Ailaxon
VNB-3762-05
Ailaxon
VNB-4055-05
Alaxan
VNB-3038-05
alaxan fr
VNB-3682-05
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Dexcefen
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!