Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Docetaxel injection USP 20mg/1ml

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VN3-349-21
Dạng bào chế
Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch
Lượt xem
1
Thành phần
Docetaxel khan (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 20 mg/1ml
Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ

Thông tin chi tiết về Docetaxel injection USP 20mg/1ml

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
20 mg

Chỉ định

Ung thư tiến xa tại chỗ hoặc di căn của vú, phổi, đầu-cổ, tiền liệt tuyến, dạ dày, buồng trứng, cổ tử cung & ung thư chưa rõ nguyên phát.

Chống chỉ định

- Quá mẫn với docetaxel hoặc polysorbate 80. - Bạch cầu trung tính < 1500/mm3. - Suy gan nặng. - Có thai hoặc cho con bú.

Liều lượng - Cách dùng

Tiêm truyền: 100 mg/m2 truyền IV trong 1 giờ. Truớc khi truyền 1 ngày, nên dùng dexamethasone 8 mg x 2 lần/ngày x 3-5 ngày. Nếu bạch cầu trung tính giảm kèm sốt hoặc bạch cầu trung tính giảm < 500/mm3 trong hơn 1 tuần hoặc có bệnh lý thần kinh ngoại biên trầm trọng, giảm liều đến 75 mg/m2. Nếu các phản ứng trên vẫn còn, giảm đến 55 mg/m2 hoặc ngưng điều trị. Suy gan: giảm liều.

Tác dụng phụ

Sốt, giảm bạch cầu, ứ dịch, rối loạn tiêu hóa, hạ HA, loạn nhịp.

Tương tác thuốc

Thuốc chuyển hóa bởi cytochrome P450-3A4.

Công dụng Docetaxel injection USP 20mg/1ml

Ung thư tiến xa tại chỗ hoặc di căn của vú, phổi, đầu-cổ, tiền liệt tuyến, dạ dày, buồng trứng, cổ tử cung & ung thư chưa rõ nguyên phát.

Thông tin từ hoạt chất: Docetaxel

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược lực Docetaxel

Docetaxel là dẫn xuất taxan có tác dụng chống phân bào, tác động đặc hiệu trên pha M trong quá trình phân chia tế bào ung thư.

Tác dụng Docetaxel

Docetaxel là chất chống ung thư kìm tế bào. Cơ chế tác dụng: Thuốc gắn đặc hiệu với tiểu đơn vị beta của tubulin của vi cấu trúc hình ống, ức chế sự tháo rời vi cấu trúc hình ống thành dạng monomer, là quá trình cần thiết để cung cấp năng lượng cho chu kỳ phân bào.

Chỉ định Docetaxel

Điều trị ung thư biểu mô buồng trứng, ung thư vú khi bệnh nhân không dùng được các thuóc dòng đầu.

Liều dùng Docetaxel

60-100 mg/m2/ tuần x 3 tuần. Nên dự phòng bằng corticoid hoặc kháng histamin H1 trước khi điều trị.

Tác dụng phụ Docetaxel

Tác dụng không mong muốn hay gặp: viêm dây thần kinh ngoại vi, độc với tuỷ xương (giảm bạch cầu, tiểu cầu). Ngoài ra, gây rối loạn tuần hoàn như tăng huyết áp, hạ huyết áp, loạn nhịp itm, huyết khối tĩnh mạch đầu chi, đau cơ, đau khớp, rối loạn tiêu hoá, buồn nôn, nôn, viêm gan, rụng tóc, kích ứng và hoại tử nơi tiêm.

Bảo quản Docetaxel

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Thuốc liên quan

10 sản phẩm

Các sản phẩm liên quan đến Docetaxel injection USP 20mg/1ml

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook