Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược
Thuốc Thyrozol 5mg - Viên nén bao phim - Hình ảnh sản phẩm
Thuốc Thyrozol 5mg - Ảnh 1
Thuốc Thyrozol 5mg - Ảnh 2

Thyrozol 5mg

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VN-21907-19
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Lượt xem
1
Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên

Thông tin công ty

Thông tin chi tiết về Thyrozol 5mg

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
5mg

Chỉ định

Cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ);. Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường giáp) khi phải tiếp xúc với iod.

Chống chỉ định

Quá mẫn với dẫn xuất thionamide khác hay với thành phần thuốc. Rối loạn công thức máu trung bình-nặng. Ứ mật trước đó không do cường giáp. Tiền sử tổn thương tủy xương sau điều trị thiamazole/carbimazole. Phối hợp hormon tuyến giáp suốt thai kỳ.

Liều lượng - Cách dùng

Người lớn: 

10-40 mg/ngày chia đều nhiều lần, duy trì: 2.5-10 mg/ngày hoặc 5-20 mg/ngày kết hợp levothyroxine, 1 lần trong/sau bữa ăn sáng. 

Trẻ em: 

liều khởi đầu trung bình khoảng 0.5 mg/kg/ngày, liều duy trì thấp nhất có thể đạt trạng thái bình giáp, có thể kết hợp levothyroxine. Điều trị bảo tồn: 6 tháng-2 năm. Bướu giáp lớn và nghẽn khí quản: điều trị ngắn hạn. Ngưng dùng 1 ngày trước khi phẫu thuật. Xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ: 4-6 tháng. 

​Dự phòng: 10-20 mg thiamazole và/hoặc 1 g perchlorate, khoảng 10 ngày.

Người già, suy gan/thận: chỉnh liều.

Cách dùng

Nên dùng cùng với thức ăn: Nuốt nguyên viên với lượng nước vừa đủ.

Tác dụng phụ

Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm toàn thể huyết cầu, bệnh hạch bạch huyết, h/c insulin tự miễn, rối loạn vị giác, viêm dây thần kinh, bệnh đa dây thần kinh, sưng tuyến nước bọt cấp, vàng da ứ mật hay viêm gan nhiễm độc, dị ứng da, rụng tóc, lupus ban đỏ, đau khớp tiến triển, sốt do thuốc.

Tương tác thuốc

Thuốc chống đông máu, thuốc khác dùng đồng thời.

Công dụng Thyrozol 5mg

Cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ);. Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường giáp) khi phải tiếp xúc với iod.

Thông tin từ hoạt chất: Thiamazole

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược động học Thiamazole

- Hấp thu: Thiamazole dễ hấp thu qua đường tiêu hoá. - Phân bố: thuốc tập trung nhiều ở tuyến giáp. - Chuyển hoá và thải trừ: nhanh qua đường nước tiểu.

Tác dụng Thiamazole

Thiamazole có tác dụng ức chế việc tổng hợp các hormon tuyến gfiáp nên được dùng điều trị ưu năng tuyến giáp. Thiamazole không có tác dụng với hormon thyroid đưa từ ngoài vào, không có tác dụng ức chế việc giải phóng hormon tuyến giáp.

Chỉ định Thiamazole

Ðiều trị duy trì trong cường giáp, để chuẩn bị phẫu thuật hay dùng iod phóng xạ. Dự phòng cho cường giáp tiềm tàng, có u giáp tự miễn, hay tiền sử cường giáp trước khi dùng iod.

Liều dùng Thiamazole

Ðiều trị duy trì trong cường giáp, để chuẩn bị phẫu thuật hay dùng iod phóng xạ 2 viên x 2lần/ngày, bệnh nặng: 4 viên x 2lần/ngày, khi chức năng giáp về bình thường thì giảm liều dần, duy trì 1-4viên/ngày. Ðiều trị xen kẽ sau khi sử dụng iod phóng xạ 1-4viên/ngày x 4-6 tháng. Ðiều trị lâu dài cường giáp khi biện pháp điều trị thông thường không áp dụng được 1/2-2viên/ngày. Dự phòng cho cường giáp tiềm tàng, có u giáp tự miễn, hay tiền sử cường giáp trước khi dùng iod 5-8viên/ngày. Trẻ em: khởi đầu 0,3-0,5mg/kg; duy trì 0,2-0,3mg/kg/ngày.

Chống chỉ định Thiamazole

Quá mẫn với dẫn xuất thiamazole hay thionamide, suy tủy do dùng carbimazole hay thiamazole. Tương đối: tiền sử dị ứng da với thionamide. Chỉ dùng Thyrozol ngắn ngày khi bướu giáp quá to chèn ép khí quản.

Tương tác Thiamazole

Ðáp ứng với tuyến giáp sẽ tăng khi thiếu iod & giảm đi khi thừa iod.

Tác dụng phụ Thiamazole

Ðôi khi: đỏ, ngứa da, phát ban. Hiếm khi: sốt, rối loạn vị giác, mất bạch cầu hạt. Cá biệt: đau khớp, vàng da, viêm hạch bạch huyết, sưng tuyến nước bọt, giảm tiểu cầu, viêm mạch & dây thần kinh, lupus.

Thận trọng lúc dùng Thiamazole

Phụ nữ có thai & cho con bú: liều thật thấp 1/2-2 viên. Suy gan: liều thấp. Không dùng khi lái tàu xe & vận hành máy móc.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook