Kary Uni

Kary Uni
Dạng bào chế:Hỗn dịch nhỏ mắt
Đóng gói:Hộp 1 lọ x 5ml

Thành phần:

Mỗi lọ 5ml hỗn dịch chứa: Pirenoxin 0,25mg
SĐK:VN-21338-18
Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto - NHẬT BẢN Estore>
Nhà đăng ký: Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Có nhiều lý thuyết khác nhau về sự phát triển của bệnh đục thủy tinh thể ở người lớn tuổi, nhưng cơ chế chưa được giải thích rõ. Chế phẩm nhãn khoa pirenoxine (1-hydroxy-5-oxo-5H-pyrido[3,2-a]phenoxazine-3-carboxylic acid) đã được triển khai, dựa trên lý thuyết quinoid do Ogino đề xuất năm 1957 và đã được thừa nhận là có công hiệu lâm sàng trong điều trị đục thủy tinh thể.

Huyền dịch nhỏ mắt Kary Uni chứa hoạt chất pirenoxine. Ngay sau khi nhỏ tại chỗ, pH của chế phẩm trở thành tương đương với pH của nước mắt, các hạt treo của pirenoxine được hòa tan nhanh trong nước mắt (10 giây).

Chỉ định

Đục thủy tinh thể mới phát ở người lớn tuổi.

Liều lượng - Cách dùng

Lắc kỹ trước khi dùng. Thông thường, mỗi lần nhỏ vào mắt 1-2 giọt, mỗi ngày 3-5 lần.

Tác dụng phụ:

Thuốc này chưa được điều tra (điều tra về việc sử dụng thuốc v.v.) để xác định tần suất của phản ứng phụ.
Nếu có các phản ứng phụ sau đây, biện pháp thích hợp là phải ngưng dùng thuốc.

Tần suất không rõ
Tăng mẫn cảm Viêm bờ mi, viêm da tiếp xúc, ngứa
Mắt Viêm giác mạc lan tỏa nông, xung huyết kết mạc, kích ứng mắt

Chú ý đề phòng:

Đường dùng : Chỉ dùng để nhỏ mắt.
Khi dùng : Cẩn thận không chạm vào chóp lọ, nhỏ trực tiếp vào mắt để tránh nhiễm bẩn thuốc.

Thông tin thành phần Pirenoxine

Dược lực:
Theo lý thuyết Quinoid (Ogino), đục thủy tinh thể xảy ra khi các protéine hòa tan trong thủy tinh thể’ biến chất và trở thành không hòa tan gây bởi các quinoid tạo thành do sự trục trặc của quá trình chuyển hóa các acide amine vòng (tryptophane, thyroxine...). Pirenoxine có tác dụng dược lý như sau:

Ổn định chức năng màng thủy tinh thể bằng cách ngăn chặn sự oxyde hóa gốc -SH, duy trì tính thẩm thấu của vỏ bọc (capsule) và chức năng trao đổi cation.

Ngăn chặn sự biến đổi protéine hòa tan trong thủy tinh thể’ thành protéine không hòa tan.

Ngăn chặn sự thành lập chất kynurenine phát huỳnh quang do tác dụng đối kháng hiện tượng oxyde hóa tryptophane của thủy tinh thể’ dưới ảnh hưởng của tia tử ngoại.

Ức chế peroxyde hóa lipide ngăn không cho kết hợp với protéine của thủy tinh thể nhờ tính khử oxy mạnh.

Ức chế tác dụng của aldose reductase trong quá trình biến đổi glucose thành sorbitol trong thủy tinh thể.

Tương tranh với coenzyme NADPH trong chu trình biến đổi glucose sang sorbitol.
Chỉ định :
Phòng ngừa và điều trị trong giai đoạn sớm các trường hợp:

Đục thủy tinh thể ở người lớn tuổi.

Đục thủy tinh thể do biến chứng tiểu đường.

Sau phẫu thuật đục thủy tinh thể.
Liều lượng - cách dùng:
Dạng hỗn dịch:

Nhỏ mắt 5 lần mỗi ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Dạng viên:

Pha viên thuốc vào chai dung môi, lắc cho tan đều.
Nhỏ mỗi lần 1 đến 2 giọt, 5 lần mỗi ngày.
Tác dụng phụ
Có thể có viêm giác mạc nông lan tỏa, viêm bờ mi, sung huyết kết mạc, xót hay ngứa. Nếu một trong những triệu chứng trên xảy ra, cần ngưng thuốc ngay lập tức.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Hỏi đáp
Thuốc biệt dược

Catalin

SĐK:VN-6874-08

Catalin

SĐK:VN-7173-02

Thuốc gốc

Acid acetic

Axit axetic

Aflibercept

Aflibercept

Brolucizumab

brolucizumab

BRIZO-EYE 1%

Brinzolamide 50mg

Pilocarpin

Pilocarpine

Idoxuridin

Idoxuridine

Carteolol

Carteolol

Sulfacetamide

Sulfacetamide

Salicylic acid

Acid salicylic

- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược
- Giấy phép ICP số 235/GP-BC.
© Copyright Thuocbietduoc.com.vn
- Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com