Chưa có hình ảnh
Efavirenz 600mg/ Emtricitabine 200mg/ Tenofovir disoproxil fumarate 300mg Tablets
Thông tin nhanh
Thông tin chi tiết về Efavirenz 600mg/ Emtricitabine 200mg/ Tenofovir disoproxil fumarate 300mg Tablets
Thành phần hoạt chất
3 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 600mg | |
| 300mg | |
| 200mg |
Chỉ định
Chống chỉ định
Quá mẫn với emtricitabine, tenofovir, tenofovir disoproxil fumarate hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
- Tác dụng thường gặp nhất khi sử dụng tenofovir disoproxil fumarat là các tác dụng nhẹ trên đường tiêu hóa, đặc biệt tiêu chảy, nôn và buồn nôn, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn. - Nồng độ amylaz huyết thanh có thể tăng cao và viêm tụy. - Giảm phosphat huyết cũng thường xảy ra. - Phát ban da cũng có thể gặp. - Một số tác dụng không mong muốn thường gặp khác bao gồm bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, suy nhược, ra mồ hôi và đau cơ. - Tăng men gan, tăng nồng độ triglycerid máu, tăng đường huyết và thiếu bạch cầu trung tính. - Suy thận, suy thận cấp và các tác dụng trên ống lượn gần, bao gồm hội chứng Fanconi. - Nhiễm acid lactic, thường kết hợp với chứng gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ, thường gặp khi điều trị với các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid. Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Tương tác thuốc
- Các thuốc chịu ảnh hưởng hoặc chuyển hóa bởi men gan: tương tác dược động học của tenofovir với các thuốc ức chế hoặc chất nền của các men gan chưa rõ. Tenofovir và các tiền chất không phải là chất nền của CYP450, không ức chế các CYP đồng phân 3A4, 2D6, 2C9, hoặc 2E1 nhưng hơi ức chế nhẹ trên 1A. - Các thuốc chịu ảnh hưởng hoặc thải trừ qua thận: tenofovir tương tác với các thuốc làm giảm chức năng thận hoặc cạnh tranh đào thải qua ống thận (ví dụ: acyclovir, cidofovir, ganciclovir, valacyclovir, valganciclovir), làm tăng nồng độ tenofovir huyết tương hoặc các thuốc dùng chung. - Thuốc ức chế proteaz HIV: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các chất ức chế proteaz HIV như amprenavir, atazanavir, indinavir, ritonavir, saquinavir. - Thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các thuốc ức chế men sao chép ngược không nucleosid như delavirdin, efavirenz, nevirapin. - Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir và các thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid như abacavir, didanosin, emtricitabin, lamivudin, stavudin, zalcitabin, zidovudin. - Các thuốc tránh thai đường uống: tương tác dược động học không rõ với các thuốc tránh thai đường uống chứa ethinyl estradiol và norgestimat.Công dụng Efavirenz 600mg/ Emtricitabine 200mg/ Tenofovir disoproxil fumarate 300mg Tablets
Thông tin từ hoạt chất: Efavirenz
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Efavirenz
Dược động học Efavirenz
Chỉ định Efavirenz
Liều dùng Efavirenz
Chống chỉ định Efavirenz
Tương tác Efavirenz
Tác dụng phụ Efavirenz
Thận trọng lúc dùng Efavirenz
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Efavirenz 600mg/ Emtricitabine 200mg/ Tenofovir disoproxil fumarate 300mg Tablets
Efavirenz 600mg
VD-0248-06
Efavirenz Stada 200mg
VNB-2416-04
Efavula 100
VD-1970-06
Efavula 50
VD-1971-06
Efavirenz Stada 600mg
VD-10725-10
Efavirenz Tablets 600mg
VN-13701-11
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Efavirenz 600mg/ Emtricitabine 200mg/ Tenofovir disoproxil fumarate 300mg Tablets
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!