Quinacar 20
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Quinacar 20
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| dưới dạng Quinapril HCl |
Chỉ định
Tăng huyết áp vô căn ở mọi mức độ, dùng đơn độc hay với thuốc lợi tiểu và chẹn bêta. Suy tim ứ huyết (dùng với lợi tiểu và hoặc glucoside tim);.Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với thuốc. Tiền căn phù mạch do dùng ức chế men chuyển. Phụ nữ có thai 6 tháng cuối & cho con bú. Trẻ em.Liều lượng - Cách dùng
- Tăng huyết áp: 10 mg x 1 lần/ngày, duy trì 20 – 40 mg/ngày, chia làm 1 - 2 lần, có thể 80 mg/ngày. - Dùng kèm lợi tiểu: 5 mg, sau đó chỉnh liều. - Suy thận: chỉnh liều theo ClCr. Người lớn tuổi: 5 mg x 1 lần/ngày. - Suy tim ứ huyết: 5 mg x 1 lần/ngày, sau đó chỉnh liều (có thể 40 mg/ngày), chia làm 2 lần với lợi tiểu hay glycoside tim; duy trì: 10 – 20 mg/ngày.Tác dụng phụ
Nhức đầu, chóng mặt, nhiễm trùng hô hấp trên, rối loạn tiêu hoá, đau cơ, đau ngực, đau lưng, mất ngủ, dị cảm, bứt rứt, suy nhược và tụt huyết áp. Tăng creatinine và BUN. Ngưng thuốc: khi có tiếng rít thanh quản hoặc phù mạch ở mặt, lưỡi hoặc thanh môn. Giảm bạch cầu.Tương tác thuốc
Tetracycline, lợi tiểu, thuốc làm tăng K máu.Công dụng Quinacar 20
Thông tin từ hoạt chất: Quinapril
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Quinapril
Dược động học Quinapril
Tác dụng Quinapril
Chỉ định Quinapril
Liều dùng Quinapril
Chống chỉ định Quinapril
Tương tác Quinapril
Tác dụng phụ Quinapril
Thận trọng lúc dùng Quinapril
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Quinacar 20
Accupril
VN-8688-04
Accupril
VN-8689-04
Macnepril-10
VN-1907-06
Macnepril-20
VN-1908-06
Macnepril-5
VN-1909-06
Acenor 10
VN-4704-07
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Quinacar 20
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!