Chưa có hình ảnh
Atropin sulfat
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Atropin sulfat
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - |
Chỉ định
- Làm giảm co thắt & tăng động trong các bệnh lý đường tiêu hóa & tiết niệu. - Tăng tiết mồ hôi. - Dùng tiền phẫu: ức chế tiết nước bọt. - Hội chứng xoang cảnh, hội chứng suy nút xoang, chậm nhịp xoang. - Chứng nôn khi đi tàu xe & parkinson. - Ngộ độc pilocarpine, alkyl phosphat.Chống chỉ định
Glaucoma, phì đại tuyến tiền liệt, hen phế quản, tắc nghẽn đường tiêu hóa, đau thắt ngực.Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn: + Tiền phẫu 1 mg tiêm SC hoặc IM; + Co thắt đường tiêu hóa hoặc đường niệu 0,2 - 0,6 mg x 2 lần/ngày, tối đa 3 lần/ngày. + Ngộ độc chất ức chế cholinesterase 1 - 5 mg tiêm IM hoặc IV, tối đa 50 mg/ngày. + Nôn khi đi tàu xe 2 - 3 mg tiêm SC. - Trẻ em: + Trẻ sinh non: 0,065 mg/lần. + Sơ sinh: 0,1 mg/lần. + Trẻ 6 - 12 tháng: 0,2mg/lần. + Trẻ > 1 tuổi: 0,01 - 0,02 mg/kg. + Trẻ > 6 tuôỉ: 0,5 -1 mg.Tác dụng phụ
Liều cao có thể gây đỏ bừng mặt, khô miệng, liệt cơ thể mi, bí tiểu, rối loạn nhịp tim, kích động, chóng mặt, táo bón.Công dụng Atropin sulfat
Thông tin từ hoạt chất: Atropine sulfate
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Atropine sulfate
Dược động học Atropine sulfate
Tác dụng Atropine sulfate
Chỉ định Atropine sulfate
Liều dùng Atropine sulfate
Chống chỉ định Atropine sulfate
Tương tác Atropine sulfate
Tác dụng phụ Atropine sulfate
Thận trọng lúc dùng Atropine sulfate
Bảo quản Atropine sulfate
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Atropin sulfat
Alumina
V1375-H12-06
Alumina
VNA-3826-00
Alumina II
VNA-3590-00
Alumina II
V1376-H12-06
Gastropin
VNA-3401-00
Gastropin
VNA-3971-05
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Atropin sulfat
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!