Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược
Thuốc Mepoly - Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai - Hình ảnh sản phẩm
Thuốc Mepoly - Ảnh 1
Thuốc Mepoly - Ảnh 2

Mepoly

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VD-21973-14
Dạng bào chế
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai
Lượt xem
65,833
Thành phần
Mỗi 10 ml chứa: Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 35mg; Polymycin B sulfat 100.000IU; Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 10mg
Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ 10 ml

Thông tin chi tiết về Mepoly

Thành phần hoạt chất

3 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
35mg
10mg
100.000IU

Chỉ định

- Mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc. Ngừa nhiễm khuẩn trước & sau khi phẫu thuật, nhiễm khuẩn do chấn thương. 
- Mũi: Các chứng viêm mũi dị ứng, nhất là các trường hợp chỉ đáp ứng với một trị liệu bằng corticoid. Viêm mũi, viêm xoang. Polyp mũi bội nhiễm. 
- Tai: Viêm tai ngoài (khi không bị thủng màng nhĩ);, đặc biệt các chứng eczema, nhiễm trùng ống tai.

Chống chỉ định

- Viêm giác mạc do mụn rộp, nhiễm nấm hoặc lao, viêm kết-giác mạc do virus, nhiễm khuẩn có mủ ở mắt & mí mắt do vi khuẩn đề kháng với Neomycin. Tiền sử tăng nhãn áp. Dị ứng với các thành phần của thuốc. Thủng màng nhĩ do nhiễm khuẩn hay chấn thương.

Liều lượng - Cách dùng

- Mắt, mũi: Ðiều trị tấn công: 1-2 giọt x 1 lần mỗi 2 giờ. 

Ðiều trị duy trì: 1-2 giọt x 1 lần mỗi 4-6 giờ. 

Thuốc mỡ tra mắt bôi 1-1,5cm x 1-4 lần/ngày

- Tai: Ðể dung dịch tiếp xúc với tai trong vài phút, rửa 2 lần/ngày. Không nên dùng áp lực để bơm thuốc vào tai. Nếu dùng thuốc quá 10 ngày nên tái khám.

Tác dụng phụ

Có thể có các phản ứng dị ứng. Khi dùng thuốc dài ngày hay lặp lại có thể có các tác dụng toàn thân.

Công dụng Mepoly

- Mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc. Ngừa nhiễm khuẩn trước & sau khi phẫu thuật, nhiễm khuẩn do chấn thương. 
- Mũi: Các chứng viêm mũi dị ứng, nhất là các trường hợp chỉ đáp ứng với một trị liệu bằng corticoid. Viêm mũi, viêm xoang. Polyp mũi bội nhiễm. 
- Tai: Viêm tai ngoài (khi không bị thủng màng nhĩ);, đặc biệt các chứng eczema, nhiễm trùng ống tai.

Thông tin từ hoạt chất: Neomycin

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược động học Neomycin

- Hấp thu: Neomycin ít hấp thu qua đường tiêu hoá và do có độc tínhcao với thận và thần kinh thính giác nên chủ yếu dùng ngoài điều trị tại chỗ( thường phối hợp với bacitracin, polymyxin); hoặc uống để diệt vi khuẩn ưa khí ở ruột chuẩn bị cho phẫu thuật tiêu hoá. - Phân bố: thuốc ít liên kết với protein huyết tương, khuyếch tán chủ yếu vào dịch ngoại bào. - Chuyển hoá: - Thải trừ: chủ yếu qua nước thận.

Chỉ định Neomycin

Nhiễm khuẩn & viêm kết mạc, bờ mi & loét củng mạc.

Liều dùng Neomycin

Tra thuốc vào mắt cứ 6 giờ/lần; tối đa 10 ngày.

Chống chỉ định Neomycin

Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ Neomycin

Ðôi khi: rát ở vùng mắt, chảy nước mắt, đỏ kết mạc & nhìn không rõ (thoáng qua).

Thận trọng lúc dùng Neomycin

Dị ứng với aminoglycoside. Có thai & cho con bú. Không nên dùng kính áp tròng. Tránh dùng dài hạn.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook