Chưa có hình ảnh
Ceritine
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Ceritine
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - |
Chỉ định
Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng: Viêm mũi dị ứng, sổ mũi theo mùa và không theo mùa. Các bệnh ngoài da gây ngứa do dị ứng Bệnh mề đay mãn tính Viêm kết mạc dị ứngChống chỉ định
Bệnh nhân bị mẫn cảm với các thành phần thuốc hoặc với hydroxyzin. Bệnh nhân suy thậnLiều lượng - Cách dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều thông thường: uống 10mg/ngàyTác dụng phụ
Các rối loạn nhẹ đường tiêu hóa, khô miệng, chóng mặt, buồn ngủ có thể xảy ra trong một vài trường hợp ngoại lệ. Rất hiếm khi bị tăng huyết áp.Tương tác thuốc
Độ thanh thải của cetirizin giảm nhẹ khi dùng chung với theophyllin.Bảo quản
Bảo quản nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.Công dụng Ceritine
Thông tin từ hoạt chất: Cetirizine
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Cetirizine
Dược động học Cetirizine
Tác dụng Cetirizine
Chỉ định Cetirizine
Liều dùng Cetirizine
Chống chỉ định Cetirizine
Tương tác Cetirizine
Tác dụng phụ Cetirizine
Thận trọng lúc dùng Cetirizine
Bảo quản Cetirizine
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Ceritine
Abenin Tab
VN-3811-07
Celerzin 10mg
VD-1095-06
Ceritine
VN-1674-06
Cethista
VN-2551-07
Cetirizin
VD-3384-07
Cetirizin 10mg
V1336-H12-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Ceritine
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!