Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Votrient 200mg

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VN2-34-13
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Lượt xem
6,532
Thành phần
Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride) 200mg
Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ 30 viên

Thông tin chi tiết về Votrient 200mg

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
600mg/300mg

Chỉ định

 Ung thư biểu mô tế bào thận (RCC); tiến triển &/hoặc di căn.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với thành phần thuốc. Không nên được sử dụng ở trẻ em, đặc biệt là dưới 2 tuổi, vì nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng.

Liều lượng - Cách dùng

Tối đa 800 mg, 1 lần mỗi ngày. Chỉnh liều tiếp theo (tăng/giảm) từng bậc 200mg tùy mức dung nạp. Chỉ nên giảm liều ban đầu từ 800mg xuống 400mg mỗi ngày. Bệnh nhân có ClCr ≥ 30mL/phút, suy gan nhẹ, cao tuổi: không cần chỉnh liều; suy gan trung bình: 200 mg mỗi ngày. Nếu quên uống: không uống bù nếu còn dưới 12 giờ tính đến thời điểm uống liều kế tiếp. Cách dùng: Nên dùng lúc bụng đói: Nuốt nguyên viên với nước, không làm vỡ hoặc nghiền viên, không uống cùng thức ăn (cách ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn).

Tác dụng phụ

Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính. Giảm chức năng tuyến giáp. Biếng ăn, sụt cân. Đau đầu, cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua. Loạn vị giác. Thiếu máu cơ tim, kéo dài khoảng QT. Tăng huyết á. Chảy máu cam, tiểu máu. Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, khó tiêu, tăng lipase. Tăng alanine aminotransferase, aspartate aminotransferase. Bất thường chức năng gan, tăng bilirubin máu. Mất sắc tố lông tóc. Phát ban, rụng tóc, mất sắc tố da, h/c bàn tay-bàn chân. Protein niệu. Mệt mỏi, đau ngực, suy nhược.

Tương tác thuốc

Pazopanib có thể tương tác với những loại thuốc và sản phẩm sau: Artemether Carbamazepine Cimetidine Erythromycin Etravirine Ifosfamide Ketoconazole Lapatinib Ziprasidone

Công dụng Votrient 200mg

 Ung thư biểu mô tế bào thận (RCC); tiến triển &/hoặc di căn.

Thông tin từ hoạt chất: Pazopanib

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Tác dụng Pazopanib

Pazopanib hoạt động bằng cách giảm lượng máu cung cấp cho khối u ung thư để làm chậm sự phát triển của khối u.

Chỉ định Pazopanib

 Ung thư biểu mô tế bào thận (RCC); tiến triển &/hoặc di căn.

Liều dùng Pazopanib

Tối đa 800 mg, 1 lần mỗi ngày. Chỉnh liều tiếp theo (tăng/giảm) từng bậc 200mg tùy mức dung nạp. Chỉ nên giảm liều ban đầu từ 800mg xuống 400mg mỗi ngày. Bệnh nhân có ClCr ≥ 30mL/phút, suy gan nhẹ, cao tuổi: không cần chỉnh liều; suy gan trung bình: 200 mg mỗi ngày. Nếu quên uống: không uống bù nếu còn dưới 12 giờ tính đến thời điểm uống liều kế tiếp. Cách dùng: Nên dùng lúc bụng đói: Nuốt nguyên viên với nước, không làm vỡ hoặc nghiền viên, không uống cùng thức ăn (cách ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn).

Chống chỉ định Pazopanib

Mẫn cảm với thành phần thuốc. Không nên được sử dụng ở trẻ em, đặc biệt là dưới 2 tuổi, vì nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng.

Tương tác Pazopanib

Pazopanib có thể tương tác với những loại thuốc và sản phẩm sau: Artemether Carbamazepine Cimetidine Erythromycin Etravirine Ifosfamide Ketoconazole Lapatinib Ziprasidone

Tác dụng phụ Pazopanib

Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính. Giảm chức năng tuyến giáp. Biếng ăn, sụt cân. Đau đầu, cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua. Loạn vị giác. Thiếu máu cơ tim, kéo dài khoảng QT. Tăng huyết á. Chảy máu cam, tiểu máu. Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, khó tiêu, tăng lipase. Tăng alanine aminotransferase, aspartate aminotransferase. Bất thường chức năng gan, tăng bilirubin máu. Mất sắc tố lông tóc. Phát ban, rụng tóc, mất sắc tố da, h/c bàn tay-bàn chân. Protein niệu. Mệt mỏi, đau ngực, suy nhược.

Thận trọng lúc dùng Pazopanib

Bệnh nhân có tiền sử kéo dài khoảng QT, đang dùng thuốc chống loạn nhịp hoặc thuốc khác có thể kéo dài khoảng QT, có bệnh tim trước đó, có nguy cơ cao xảy ra biến cố huyết khối hoặc đã từng có một biến cố trong vòng 6 tháng trước đó, có nguy cơ cao xảy ra xuất huyết, có nguy cơ về thủng/rò dạ dày-ruột. Bệnh nhân suy gan nặng; suy thận nặng, thẩm phân phúc mạc/máu, có thai/cho con bú: không nên dùng. Trẻ em: tính an toàn & hiệu quả chưa nghiên cứu. Theo dõi định kỳ huyết áp, chức năng gan/tuyến giáp, protein niệu. Nếu có vết thương hở, protein niệu tiến triển thành h/c thận hư: ngừng dùng.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Sản phẩm cùng hoạt chất

2 sản phẩm

Các sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Votrient 200mg

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook