Chưa có hình ảnh
Zestoretic-20
Thông tin nhanh
Thông tin chi tiết về Zestoretic-20
Thành phần hoạt chất
2 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 20mg Lisinopril; 12, | |
| - |
Chỉ định
- Tăng HA nguyên phát.Chống chỉ định
- Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm ức chế men chuyển ACE hay dẫn xuất sulphonamide. - Tiền sử phù thần kinh mạch khi dùng ACE. Phù mạch di truyền hay tự phát. Vô niệu. Suy thận. Phụ nữ mang thai & cho con bú.Liều lượng - Cách dùng
- Khởi đầu 1 viên(10mg/12.5mg) x 1 lần/ngày, nên dùng cùng thời điểm.Tác dụng phụ
Chóng mặt, nhức đầu, ho, mệt mỏi, hạ HA, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, khô miệng, nổi mẩn, bệnh gout, táo bón, đánh trống ngực, đau thắt cơ, yếu cơ, dị cảm, vô cảm, bất lực.Tương tác thuốc
- Tubocurarine. - Thuốc lợi tiểu, thuốc bổ sung kali, muối thay thế kali, thuốc giữ kali: lithium. - Thuốc tê, thuốc mê, thuốc ngủ, các thuốc hạ HA khác: indometacine. - Thuốc uống trị đái tháo đường: insulin.Công dụng Zestoretic-20
Thông tin từ hoạt chất: Lisinopril
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Lisinopril
Dược động học Lisinopril
Tác dụng Lisinopril
Chỉ định Lisinopril
Liều dùng Lisinopril
Chống chỉ định Lisinopril
Tương tác Lisinopril
Tác dụng phụ Lisinopril
Thận trọng lúc dùng Lisinopril
Bảo quản Lisinopril
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Zestoretic-20
Lisnop AM
VN-6453-02
Synpressin
VN-6333-02
Acepril
VN-6520-02
Acepril
VN-6521-02
Chemlis
VN-0278-06
Chemlis 10
VN-10049-05
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Zestoretic-20
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!