Chưa có hình ảnh
Tramadol Stada
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Tramadol Stada
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 2ml |
Chỉ định
Ðau vừa đến đau nặng, đau sau chuẩn đoán hay phẫu thuật.Chống chỉ định
Quá mẫn với tramadol. Ngộ độc cấp với rượu, các thuốc giảm đau, an thần hoặc thuốc hướng tâm thần.Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn & trẻ > 14 tuổi: 1 ống 100 mg tiêm IM, SC hoặc IV chậm, có thể dùng liều thứ hai sau 30 - 60 phút, tối đa 400 mg/ngày. - Ðau sau phẫu thuật: tối đa 500 mg/4 giờ. - Trẻ >1 tuổi 1 - 2 mg/kg.Tác dụng phụ
Buồn nôn, đổ mồ hôi, khô miệng, chóng mặt, choáng váng.Tương tác thuốc
Thuốc ức chế thần kinh trung ương, rượu, cimetidine, IMAO, pethidine.Công dụng Tramadol Stada
Thông tin từ hoạt chất: Tramadol
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Chỉ định Tramadol
Liều dùng Tramadol
Chống chỉ định Tramadol
Tương tác Tramadol
Tác dụng phụ Tramadol
Thận trọng lúc dùng Tramadol
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Tramadol Stada
Predxal Cap
VN-8940-04
Tramadol
VN-7862-03
Tramadol capsules
VN-1129-06
Tramadol Stada-50mg
VD-2979-07
Tramapen Inj
VN-2387-06
Sefmal
VN-4662-07
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Tramadol Stada
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!