Hotline: 0971899466 nvtruong17@gmail.com
Thuốc Biệt Dược

Chưa có hình ảnh

Alpharazen 10mg

Đã được kiểm duyệt

Thông tin nhanh

Số đăng ký
VNA-0637-03
Dạng bào chế
Viên nén bao phim tan trong ruột
Lượt xem
2,869
Thành phần
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim tan trong ruột

Thông tin chi tiết về Alpharazen 10mg

Thành phần hoạt chất

1 hoạt chất

Tên hoạt chất Hàm lượng
10mg

Chỉ định

- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng. - Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao. - Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt. - Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch. - Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn. - Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Liều lượng - Cách dùng

Uống: 5 - 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc. Uống sau mỗi bữa ăn.

Tác dụng phụ

Dị ứng ngoài da, mày đay, tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu & buồn nôn.

Tương tác thuốc

Làm tăng tác dụng thuốc kháng đông khi dùng chung.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C).

Công dụng Alpharazen 10mg

- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng. - Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao. - Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt. - Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch. - Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn. - Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.

Thông tin từ hoạt chất: Serratiopeptidase

Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính

Dược lực Serratiopeptidase

- Ức chế tình trạng phù nề do viêm và làm giảm sự sưng phù sau phẫu thuật hoặc sau chấn thương. - Thúc đẩy sự xâm nhập của kháng sinh và hóa chất trị liệu vào các mô. - Thúc đẩy sự tiêu đàm và khạc đàm mủ. - Làm sạch và khử khuẩn các tiêu điểm nhiễm trùng.

Chỉ định Serratiopeptidase

- Giảm viêm sau phẫu thuật và sau chấn thương 
- Giảm viêm trong các bệnh lý: Viêm xoang, viêm họng, viêm tuyến vú, viêm bàng quang, viêm mao tinh hoàn, viêm túi lợi răng khôn và áp xe ổ răng. 
- Giảm bài xuất đờm trong viêm phế quản, hen phế quản, lao phổi và sau gây mê.

Liều dùng Serratiopeptidase

1 viên x 3lần/ngày, sau mỗi bữa ăn.

Tương tác Serratiopeptidase

Làm tăng tác dụng thuốc kháng đông khi dùng chung.

Tác dụng phụ Serratiopeptidase

Thỉnh thoảng có rối loạn tiêu hóa.

Thận trọng lúc dùng Serratiopeptidase

Bệnh nhân rối loạn đông máu, suy gan, suy thận nặng cần thận trọng khi dùng thuốc.

Bảo quản Serratiopeptidase

Bảo quản ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C);.

Hỗ trợ khách hàng

Hotline: 0971899466

Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Bình luận của bạn sẽ được kiểm duyệt trước khi hiển thị. Không được chèn link hoặc nội dung spam.

Chưa có bình luận nào

Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!

Gọi Zalo Facebook