Chưa có hình ảnh
Huonsdin
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Huonsdin
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 100mg/4ml |
Chỉ định
- Loét tá tràng và loét dạ dày lành tính. - Rối loạn tiêu hóa từng cơn mãn tính. - Viêm thực quản trào ngược. - Hội chứng Zollinger-Ellison.Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.Liều lượng - Cách dùng
Tiêm IV chậm 50 mg/6 – 8 giờ hoặc truyền tĩnh mạch với tốc độ 25 mg/giờ trong 2 giờ, có thể lặp lại mỗi 6 – 8 giờ.Tác dụng phụ
- Đôi khi: viêm gan có hồi phục. - Hiếm: mất bạch cầu hạt, viêm tụy cấp, đau khớp, đau cơ, quá mẫn cảm, lú lẫn tâm thần có hồi phục, nổi sẩn ngoài da, giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu có hồi phục, nhức đầu, chóng mặt.Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C. Tránh ánh sáng.Công dụng Huonsdin
Thông tin từ hoạt chất: Ranitidine
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Ranitidine
Dược động học Ranitidine
Tác dụng Ranitidine
Chỉ định Ranitidine
Liều dùng Ranitidine
Chống chỉ định Ranitidine
Tương tác Ranitidine
Tác dụng phụ Ranitidine
Thận trọng lúc dùng Ranitidine
Bảo quản Ranitidine
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Huonsdin
Ranilex Tabs
VN-8782-04
Aciloc 150
VN-5773-01
Aciloc 300
VN-5774-01
Beemenocin Inj
VN-8973-04
Dudine
VD-16771-12
Dudine
VN-8712-04
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Huonsdin
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!