Preterax
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Preterax
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 0,625mg |
Chỉ định
Chống chỉ định
Thuốc không được sử dụng trong các trường hợp sau: - Dị ứng đã biết với perindopril, indapamid hay sulphonamide. - Tiền căn phù Quincke (một dạng ban sẩn ngứa với phù mặt & cổ đột ngột); liên quan tới việc sử dụng ức chế men chuyển. - Bệnh sử bị phù Quincke do nguyên nhân di truyền hay chưa rõ. - Suy tim mất bù chưa điều trị. - Suy thận nặng, rối loạn chức năng gan nặng. - Nồng độ kali thấp (giảm bất thường nồng độ kali trong máu). - Có thai hoặc đang cho con bú (xem phần có thai và cho con bú). - Trừ khi được Bác sĩ chỉ định, thuốc này không được sử dụng phối hợp với lithium, muối kali, lợi niệu giữ kali, một số thuốc có thể gây loạn nhịp tim hay trong trường hợp nồng độ kali máu cao (dư kali máu), hay hẹp động mạch thận. - Trẻ em. - Dị ứng với một trong các thành phần thuốc. Nói chung, trừ khi có lời khuyên của Bác sĩ, thuốc này không nên dùng phối hợp với: lithium, muối kali, lợi niệu giữ kali, một số thuốc có thể gây rối loạn nhịp tim, gây mê, allupurinol (thuốc điều trị triệu chứng tăng acid uric máu), ức chế tế bào hay chất ức chế miễn dịch (thuốc can thiệp lên các phản ứng miễn dịch), corticosteroid, thuốc chống tăng huyết áp.Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
- Mệt mỏi, cảm giác choáng váng, nhức đầu, tâm trạng lâng lâng và /hoặc rối loạn giấc ngủ, chuột rút. - Tụt huyết áp thế đứng (tụt huyết áp khi đứng dậy, có thể kèm choáng váng). - Phản ứng trên da kiểu dị ứng, phát ban. - Đau dạ dày, ăn mất ngon, buồn nôn, đau bụng, táo bón, rối loạn vị giác, ho khan, khô miệng. - Ngoại lệ có phù Quincke (phù đột ngột mặt và cổ có nguồn gốc dị ứng), viêm tụy. - Tăng nguy cơ mất nước trên bệnh nhân cao tuổi và trên bệnh nhân bị suy tim. - Thay đổi kết quả xét nghiệm máu có thể xảy ra, đặc biệt mất kali; nhất là ở người cao tuổi hay bệnh nhân suy dinh dưỡng. Bác sĩ có thể yêu cầu thử máu để kiểm tra các thông số trên.Tương tác thuốc
Phải thông báo Bác sĩ, Dược sĩ nếu đang dùng hoặc gần đây dùng thuốc khác, đặc biệt là lithium, muối kali, lợi niệu giữ kali và một số thuốc có thể gây rối loạn nhịp tim, thuốc gây mê, allopurinol, thuốc ức chế tế bào hay điều trị ức chế miễn dịch, corticosteroid, thuốc chống tăng huyết áp khác, kể cả khi đó là thuốc được sử dụng không cần kê đơn.Công dụng Preterax
Thông tin từ hoạt chất: Indapamide
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Indapamide
Dược động học Indapamide
Tác dụng Indapamide
Chỉ định Indapamide
Liều dùng Indapamide
Chống chỉ định Indapamide
Tương tác Indapamide
Tác dụng phụ Indapamide
Thận trọng lúc dùng Indapamide
Bảo quản Indapamide
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Preterax
Dapa tabs
VN-6649-02
Dapa-tabs
VN-3686-07
Indalix
VN-6816-02
Indatab SR
VN-10374-05
Lorvas
VN-6059-01
Natrilix SR 15mg
VN-6630-02
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Preterax
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!