Chưa có hình ảnh
Nifedipine T20 Stada Retard
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Nifedipine T20 Stada Retard
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - |
Chỉ định
- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định. - Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với nifedipine. Choáng do tim, tình trạng tuần hoàn không ổn định, 8 ngày đầu sau nhồi máu cơ tim cấp, 3 tháng đầu của thai kỳ.Liều lượng - Cách dùng
- Thiếu máu cơ tim đau thắt ngực: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. - Tăng HA: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. - Khoảng cách dùng là 12 giờ, tối thiểu 4 giờ. Nên nuốt với nước, không nhai. Tối đa 120 mg/ngày.Tác dụng phụ
- Nhẹ & thoáng qua: hạ HA, nhức đầu, mệt mỏi, nhịp nhanh, hồi hộp, đỏ mặt, nóng nảy. - Ðiều trị lâu: phù xuất hiện. - Liều cao có thể gây rối loạn tiêu hóa, ngứa, đau cơ, run tay, rối loạn thị giác nhẹ & tăng bài niệu.Tương tác thuốc
Kiêng rượu. Thuốc ức chế men chuyển, lợi tiểu, nitrate, thuốc hướng tâm thần & Mg, chẹn b. Prazosine, digoxin, quinidine, cimetidine, coumarin, cyclosporin.Công dụng Nifedipine T20 Stada Retard
Thông tin từ hoạt chất: Nifedipine
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Nifedipine
Dược động học Nifedipine
Tác dụng Nifedipine
Chỉ định Nifedipine
Liều dùng Nifedipine
Chống chỉ định Nifedipine
Tương tác Nifedipine
Tác dụng phụ Nifedipine
Thận trọng lúc dùng Nifedipine
Bảo quản Nifedipine
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Nifedipine T20 Stada Retard
Adalat LA 30mg
VN-9418-05
Adalat LA 60mg
VN-9419-05
Adalat retard 20mg
VN-9420-05
Calnif
VN-6173-02
Carditas retard
VN-9849-05
Cenpokine
VD-0697-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Nifedipine T20 Stada Retard
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!