Chưa có hình ảnh
Alumina II
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Alumina II
Thành phần hoạt chất
4 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| - | |
| - | |
| - | |
| - |
Chỉ định
Được chỉ định dùng để kháng acid, giảm co thắt cơ trong các trường hợp viêm loét dạ dày, rối loạn tiêu hóa.Chống chỉ định
- Người bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. - Liên quan magnesi: suy thận nặng.Liều lượng - Cách dùng
Dùng theo liều chỉ định của Bác Sĩ hoặc liều thường dùng: nhai kỹ 2 viên/ lần, ngày 3 lần sau bữa ăn chính hoặc khi có cơn đau dạ dày.Tác dụng phụ
- Thận trọng nếu điều trị liều cao và dài ngày có thể gây táo bón, khô miệng. - Liên quan đến aluminium: mất phosphore khi điều trị lâu dài hay với liều cao.Tương tác thuốc
* Các thuốc kháng acid tương tác với một số thuốc khác được hấp thu bằng đường uống: Thận trọng khi phối hợp: -Thuốc chống lao (ethambutol, isoniazide), cycline, fluoroquinolone, lincosamide, kháng histamin H2, aténolol, métoprolol, propranolol, chloroquine, diflunisal, digoxine, diphosphonate, fluorure sodium, glucocorticoide (cụ thể là prednisolon và dexamethason), indomethacine, kétoconazol, lanzoprazole, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazine, penicillamine, phosphore, muối sắt, sparfloxacine: giảm hấp thu qua đường tiêu hóa của các thuốc trên. - Kayexalat: giảm khả năng gắn kết của nhựa vào kali, với nguy cơ nhiễm kiềm chuyển hóa ở người suy thận. Nên sử dụng các thuốc kháng acid cách xa các thuốc trên (trên 2 giờ và trên 4 giờ đối với fluoroquinolon). Lưu ý khi phối hợp: - Dẫn xuất salicylat: tăng bài tiết các salicylat ở thận do kiềm hóa nước tiểuBảo quản
- Để nơi khô thoáng, tránh ánh sáng. ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EMCông dụng Alumina II
Thông tin từ hoạt chất: Aluminum hydroxide
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Aluminum hydroxide
Dược động học Aluminum hydroxide
Tác dụng Aluminum hydroxide
Chỉ định Aluminum hydroxide
Liều dùng Aluminum hydroxide
Chống chỉ định Aluminum hydroxide
Tương tác Aluminum hydroxide
Tác dụng phụ Aluminum hydroxide
Thận trọng lúc dùng Aluminum hydroxide
Bảo quản Aluminum hydroxide
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Alumina II
Alumina
V1375-H12-06
Alumina
VNA-3826-00
Alumina II
VNA-3590-00
Gastropin
VNA-3401-00
Gastropin
VNA-3971-05
Atropin sulfat 0,25mg
VNA-3438-00
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Alumina II
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!