Chưa có hình ảnh
Levotin
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Levotin
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 25mg |
Chỉ định
Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. U tuỷ thượng thận. Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp. Trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu và thuốc ức chế thần kinh.Liều lượng - Cách dùng
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100 Thần kinh: Mất ngủ hoặc buồn ngủ. Nội tiết: Tăng prolactin máu, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Trên thần kinh: Kích thích quá mức, hội chứng ngoại tháp (ngồi không yên, vẹo cổ, cơn quay mắt), hội chứng Parkinson. Trên tim: Khoảng QT kéo dài (gây loạn nhịp, xoắn đỉnh). Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Trên nội tiết: Chứng vú to ở đàn ông. Trên thần kinh: Loạn vận động muộn, hội chứng sốt cao ác tính do thuốc an thần kinh. Trên huyết áp: Hạ huyết áp thế đứng, chậm nhịp tim hoặc loạn nhịp. Khác: Hạ thân nhiệt, nhạy cảm với ánh sáng, vàng da do ứ mật. Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.Tương tác thuốc
Sucralfat hoặc các thuốc kháng acid có chứa nhôm - magnesi hydroxyd: Làm giảm hấp thu của levosulpirid. Vì vậy, nên dùng levosulpirid sau khi uống các thuốc kháng acid khoảng 2 giờ để tránh tương tác. Lithi: Làm tăng khả năng gây rối loạn ngoại tháp của levosulpirid, có thể do lithi làm tăng khả năng gắn levosulpirid vào thụ thể dopaminergic D2 ở não. Levodopa: Đối kháng cạnh tranh với levosulpirid và các thuốc an thần kinh, vì vậy chống chỉ định phối hợp levosulpirid với levodopa. Rượu: làm tăng tác dụng an thần của thuốc, vì vậy tránh uống rượu và các thức uống có cồn trong khi dùng levosulpirid. Với thuốc hạ huyết áp: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp và có thể gây hạ huyết áp tư thế, vì vậy cần lưu ý khi phối hợp. Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác: Tăng tác dụng ức chế thần kinh có thể gây hậu quả xấu, nhất là người lái xe và vận hành máy móc. Vì vậy cần lưu ý khi phối hợp.Công dụng Levotin
Thông tin từ hoạt chất: Levosulpiride
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Levosulpiride
Dược động học Levosulpiride
Chỉ định Levosulpiride
Liều dùng Levosulpiride
Chống chỉ định Levosulpiride
Tương tác Levosulpiride
Tác dụng phụ Levosulpiride
Thận trọng lúc dùng Levosulpiride
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Levotin
Beelevotal
VN-0765-06
Beesmatin
VN-9970-05
Dispeed 25mg
VNB-2388-04
Levodin Tab
VN-8366-04
Plotex
VN-3654-07
Levopen Tablet
VN-4290-07
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Levotin
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!