Chưa có hình ảnh
Sterile Kamnacin
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Sterile Kamnacin
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 1g |
Chỉ định
- Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu - sinh dục, da, mô mềm & nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa. - Lao phổi & lao ngoài phổi.Chống chỉ định
Quá mẫn với aminoglycoside, tiền sử bản thân hay gia đình bị suy giảm thính lực.Liều lượng - Cách dùng
- Bệnh lao Dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác: + Người lớn: 2 g/ngày, tiêm IM chia làm 2 liều bằng nhau (sáng & tối) & thường dùng 2 lần/tuần hay 1 g/ngày dùng 3 ngày/tuần. + Người già > 60 tuổi: 0,5 - 0,75 g liều duy nhất. + Trẻ em & bệnh nhân gầy yếu cần dùng liều thấp hơn. - Các nhiễm khuẩn khác: + Người lớn: 1 - 2 g/ngày, tiêm IM chia thành 1 - 2 liều bằng nhau. + Trẻ em: 30 - 50 mg/kg/ngày, tiêm IM chia thành 1 - 2 liều bằng nhau.Tác dụng phụ
Ù tai, nghe khó & chóng mặt (ngưng dùng thuốc). Phản ứng quá mẩn: phát ban.Tương tác thuốc
Thuốc lợi tiểu, thuốc gây mê hay thuốc giãn cơ.Công dụng Sterile Kamnacin
Thông tin từ hoạt chất: Kanamycin
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Kanamycin
Dược động học Kanamycin
Tác dụng Kanamycin
Chỉ định Kanamycin
Liều dùng Kanamycin
Chống chỉ định Kanamycin
Tương tác Kanamycin
Tác dụng phụ Kanamycin
Thận trọng lúc dùng Kanamycin
Bảo quản Kanamycin
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Sterile Kamnacin
Kanamycin acid sulphate
VN-8724-04
Kanamycin Sulfate
VN-5380-01
Umekan-1000
VN-0028-06
Kanamycin acid Sulfate for injection
VN-1389-06
Pan-Kanamycine 1g
VN-3317-07
Kanamycin Sulfate for injection
VN-1356-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Sterile Kamnacin
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!