Chưa có hình ảnh
Enalapril 5
Thông tin nhanh
Thông tin công ty
Thông tin chi tiết về Enalapril 5
Thành phần hoạt chất
1 hoạt chất
| Tên hoạt chất | Hàm lượng |
|---|---|
| 5mg |
Chỉ định
- Các mức độ tăng huyết áp vô căn.Chống chỉ định
Mẫn cảm với enalapril. Hẹp động mạch chủ & hẹp động mạch thận.Liều lượng - Cách dùng
- Tăng huyết áp nguyên phát:Tác dụng phụ
Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn. Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: chứng giảm glucose máu. Rối loạn hệ thần kinh và tâm thần: nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ. Rối loạn mắt: mờ mắt. Rối loạn tim mạch: choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế);, ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud. Rối loạn đường hô hấp: ho, khó thở, chảy nước mũi, sưng họng, khán giọng, vco thắt phế quản/suyển, thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang dị ứng/sưng phổi ưa eosin. Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, thay đổi vị giác, tắc ruột, viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, mất sự ngon miệng, kích ứng dạ dày, khó miệng, loét dạ dày, lỡ miệng, áp tơ, viêm thanh môn. Rối loạn gan mật: suy gan, viêm gan, ứ mật (kể cả vàng da). Rối loạn mô dưới da và da: nổi mẩn, quá mẫn, phù thần kinh mạch, ngứa, nổi mề đay, rụng tóc, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, chàm tróc vảy, bong biểu bì do nhiễm độc, đỏ da dạng pemphigoid. Môt phức hợp các triệu chứng được báo cáo gồm: sốt, viêm thanh mạc, viêm mạch, đau cơ/viêm cơ, đau khớp/ viêm khớp, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa acid, tăng bạch cầu. Suy gan, suy thận, protein niệu, thiểu niệu. Hệ sinh sản: bất lực, chứng to vú ở đàn ông. Các rối loạn khác: suy nhược, mệt mỏi, chuột rút, cơn bừng đỏ, ù tai, chóng mặt, sốt. Các bất thường xét nghiệm: chứng tăng kali máu, tăng creatinin huyết tương, tăng ure máu, tăng natri máu, tăng men gan và tăng bilirubin huyết tương. Phải thông báo cho bác sĩ các tác dụng bất lợi gặp phải khi dùng thuốc.Tương tác thuốc
Vì một số thuốc có thể tương tác với nhau, không nên dùng đồng thời với enalapril. Tuy nhiên, cho dù có tương tác cũng có thể phối hợp với một số thuốc với sự thận trọng đặc biệt. Trong trường hợp này bác sĩ của bạn có thể thay đổi liều hoặc áp dụng những biện pháp cần thiết. Nếu bạn định dùng enalapril, điều quan trọng là phải báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn biết về những thuốc khác mà bạn có thể đang dùng, nhất là các thuốc sau đây: Thuốc lợi tiểu, thuốc bổ sung kali, các thuốc chống cao huyết áp khác, lithium, các thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuộc chống loạn thâm thần, thuốc gây mê, thuốc gây nghiện, các thuốc kháng viêm không steroid, các thuốc giống giao cảm, các thuốc trị tiểu đường, acid acetyl salicylic, thuốc tan huyết khối, các thuốc chẹn beta và rượu.Bảo quản
Thuốc độc bảng B.Công dụng Enalapril 5
Thông tin từ hoạt chất: Enalapril
Các thông tin dược lý, dược động học và tác dụng của hoạt chất chính
Dược lực Enalapril
Dược động học Enalapril
Tác dụng Enalapril
Chỉ định Enalapril
Liều dùng Enalapril
Chống chỉ định Enalapril
Tương tác Enalapril
Tác dụng phụ Enalapril
Thận trọng lúc dùng Enalapril
Bảo quản Enalapril
Hỗ trợ khách hàng
Hotline: 0971899466
Hỗ trợ 24/7 - Miễn phí tư vấn
Sản phẩm cùng hoạt chất
12 sản phẩmCác sản phẩm có cùng thành phần hoạt chất với Enalapril 5
Bagopril 5
VN-9116-04
Benalapril 5
VN-0054-06
Bidinatec 10
VD-1975-06
Bidinatec 5
VD-1976-06
BQL 5
VN-9520-05
Ednyt
VN-0348-06
Thuốc liên quan
10 sản phẩmCác sản phẩm liên quan đến Enalapril 5
Bình luận (0)
Gửi bình luận của bạn
Chưa có bình luận nào
Hãy là người đầu tiên bình luận về nội dung này!