Ngăn ngừa và điều trị nhiễm trùng herpes, nhiễm vi rút cảm lạnh.
Làm tăng sự hấp thu canxi qua ruột và tăng bài tiết canxi qua, hỗ trợ điều trị chứng loãng xương.
Bổ sung canxi trong các trường hợp thiếu hụt như còi xương, loãng xương, suy dinh dưỡng, hạ canxi huyết.
Bổ sung vitamin và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
Giảm mệt mỏi, giảm biếng ăn.
Thúc đẩy sự co bóp bình thường của cơ tim, giảm nguy cơ bị chuột rút.
Người cần tăng khối lượng cơ bắp.
Người bị quá mẫn với một trong bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Vitamin B6 khi dùng liều cao và dùng dài ngày có thể gây ra bệnh thần kinh ngoại biên nặng, chân tay bị tê cứng, bước đi không vững, vụng về. Hiếm gặp tình trạng buồn nôn, nôn khi dùng liều bình thường.
Vitamin PP (vitamin B3) liều nhỏ thường không gây độc, nếu dùng liều cao có thể gây ra triệu chứng thường gặp như buồn nôn, đỏ bừng cổ và mặt, có cảm giác bỏng rát, ngứa. Ít gặp triệu chứng nôn, đầy hơi, tiêu chảy, loét dạ dày, suy gan, da bị khô, vàng da, bệnh gút nặng thêm, tăng uric huyết, tăng glucose huyết, đau đầu, huyết áp thấp, chóng mặt. Hiếm gặp triệu chứng hốt hoảng, lo lắng, chức năng gan bất thường.
Vitamin B1 hiếm khi gây ra tác dụng phụ, nếu có thường gây ra kiểu dị ứng.
Vitamin E liều cao có thể gây đau bụng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa.
Canxi thường gây táo bón, hạ huyết áp, nôn, đỏ da, đau đầu. Ít khi dẫn đến loạn nhịp, vã mồ hôi và rối loạn chức năng tim cấp. Rất hiếm xảy ra tình trạng huyết khối.
hận trọng khi dùng thuốc cho người có tiền sử bị viêm loét dạ dày tá tràng.
Người có tiền sử vàng da, tắt mật hay mắc bệnh về gan nên thận trọng khi sử dụng.
Thận trọng khi dùng cho người bị đái tháo đường, bệnh gút.
Lưu ý đối với phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai và cho con bú cần hỏi ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.
Lưu ý đối với người lái xe và vận hành máy móc
Không thấy sự ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy.
Người lớn
Phòng ngừa herpes simplex:
Điều trị các triệu chứng: dùng 3000-9000 mg/ ngày và chia thành các lần trong ngày.
Để ngăn ngừa tái phát: dùng 500-1500 mg/ ngày.
Bổ sung dinh dưỡng: dùng 500-1000 mg/ ngày.
Trẻ em
Hỗ trợ tiêu hóa: dùng theo chỉ định của bác sĩ.
Sau đây là liều dùng có thể tham khảo:
Trẻ sơ sinh (3-4 tháng): dùng 103 miligam lysine/1 kg khối lượng.
Trẻ em (2 tuổi): dùng 64 miligam lysine/1kg khối lượng.
Trẻ em (10-12 tuổi): dùng 44-60 milgam lysine/1kg khối lượng.
Cách dùng Siro Alphavimin dạng nước
Uống trực tiếp hoặc pha loãng cho bớt ngọt rồi uống.
Cách sử dụng ống thuốc:
Dùng tay vặn tròn đầu trên cùng của ống thuốc đến khi đứt ra.
Sau đó bóp ống thuốc vào miệng uống trực tiếp hoặc cho vào ly rồi uống.
