Cimetidin Kabi 300
SĐK:VD-19565-13
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 10 ống x 2ml
Edit by thuocbietduoc.
ngày cập nhật: 26/10/2012
|
Nhà sản xuất:
|
Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A
|
Estore>
|
|
Nhà đăng ký:
|
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar
|
Estore>
|
|
Nhà phân phối:
|
|
Estore>
|
Thành phần:
Cimetidin (dưới dạng Cimetidin HCl) 300mg/2ml - Cơ chế tác dụng: do công thức gần giống histamin nên các thuốc kháng H2- histamin tranh chấp với histamin tại receptor H2 ở tế bào thành dạ dày, làm ngăn cản tiết dịch vị bởi các nguyên nhân gây tăng tiết histamin ở dạ dày. Thuốc làm giảm tiết cả số lượng và nồng độ HCl của dịch vị.
- Tác dụng do ức chế receptor H2 làm giảm bài tiết acid dịch vị mà acid này được kích thích tăng tiết bởi histamin, gastrin, thuốc cường phó giao cảm và kích thích dây thần kinh X. Khả năng làm giảm tiết acid dịch vị của cimetidin là 50%.
- Cimetidin ức chế rất rõ cytocrom P450 ở gan, gây kháng androgen(do gắn vào receptor-androgen.
Loét dạ dày-tá tràng lành tính, loét tái phát, loét miệng nối, trường hợp cần giảm quá trình tiết axit dạ dày, hội chứng
trào ngược dạ dày thực quản và Zollinger Ellison.
Mẫn cảm với cimetidine. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Kiểm tra độ lành tính của loét dạ dày trước khi điều trị.
Không dùng chung với phenytoin, theophylline và warfarin.
Hiếm khi xảy ra tiêu chảy, mệt mỏi, mẩn đỏ.
Liều uống thường dùng cho người lớn là 1 viên (300 mg hay 400mg) x 2lần/ngày vào bữa ăn sáng và trước khi đi ngủ trong thời gian ít nhất 4-8 tuần.
Thuốc tiêm:
Theo chỉ định của Bác sĩ
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C).